🔍
Search:
CHUẨN BỊ
🌟
CHUẨN BỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
미리 마련하여 갖추다.
1
CHUẨN BỊ:
Trù bị, thu xếp trước.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
미리 마련하여 갖춤.
1
SỰ CHUẨN BỊ:
Việc trù bị, thu xếp trước.
-
Động từ
-
1
미리 마련되어 갖추어지다.
1
ĐƯỢC CHUẨN BỊ:
Được trù bị, thu xếp trước.
-
Danh từ
-
1
준비를 제대로 잘하는 성질이나 태도.
1
TÍNH CHUẨN BỊ:
Thái độ hay tính chất chuẩn bị chu đáo.
-
Động từ
-
1
어떤 물건이나 상황을 준비하여 갖추다.
1
CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị sẵn đồ vật hay tình huống nào đó.
-
2
어떤 상황에 대비한 계획이나 생각을 정리해 두다.
2
CHUẨN BỊ:
Thu xếp kế hoạch hay suy nghĩ để đối phó với tình huống nào đó.
-
-
1
어떤 일을 하기 위한 계획이나 각오.
1
CHUẨN BỊ TINH THẦN:
Kế hoạch hay sự giác ngộ để làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1
윗사람의 명령을 기다리다.
1
ĐỢI LỆNH:
Chờ đợi mệnh lệnh của người trên.
-
2
윗사람을 위해 무엇을 미리 준비해 두다.
2
CHUẨN BỊ SẴN:
Chuẩn bị sẵn cái gì đó dành cho người trên.
-
Động từ
-
1
필요할 때 쓰기 위하여 미리 마련하거나 갖추어 놓다.
1
DỰ BỊ, DỰ TRÙ:
Chuẩn bị trước hoặc làm sẵn trước để sử dụng khi cần thiết.
-
2
어떤 일을 정식으로 하기 전에 그것을 위해 미리 준비하다.
2
CHUẨN BỊ:
Dự phòng trước trước khi bắt đầu chính thức việc nào đó.
-
Động từ
-
1
있어야 할 것을 다 갖추다.
1
TRANG BỊ, CHUẨN BỊ SẴN:
Chuẩn bị sẵn tất cả những thứ phải có.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건이나 상황을 준비하여 갖춤.
1
SỰ CHUẨN BỊ:
Sự chuẩn bị sẵn đồ vật hay tình huống nào đó.
-
2
어떤 상황에 대비한 계획이나 생각.
2
SỰ CHUẨN BỊ:
Việc chuẩn bị kế hoạch hay suy nghĩ để đối phó với tình huống nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미리 마련하여 갖추어 놓는 물건.
1
VẬT CHUẨN BỊ, ĐỒ CHUẨN BỊ:
Đồ vật được thu xếp, chuẩn bị trước.
-
Danh từ
-
1
다가올 겨울철을 맞아 미리 여러가지를 준비하는 것.
1
VIỆC CHUẨN BỊ ĐÓN MÙA ĐÔNG:
Việc chuẩn bị trước nhiều việc để đón mùa đông sắp đến.
-
Động từ
-
1
미리 마련하여 갖추게 하다.
1
BẮT CHUẨN BỊ, CHO CHUẨN BỊ:
Làm cho cái gì được trù bị, thu xếp trước.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지다. 또는 어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등을 미리 갖추다.
1
CHUẨN BỊ SẴN, SẴN SÀNG CHO:
Đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó đã được chuẩn bị sẵn. Hoặc chuẩn bị trước đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
있어야 할 것을 다 갖춤.
1
SỰ TRANG BỊ, VIỆC CHUẨN BỊ SẴN:
Sự có sẵn tất cả những thứ phải có.
-
Động từ
-
1
있어야 할 것이 다 갖추어지다.
1
ĐƯỢC TRANG BỊ, ĐƯỢC CHUẨN BỊ SẴN:
Những thứ cần phải có đều được chuẩn bị sẵn.
-
☆☆
Động từ
-
1
짐이나 물건을 싸서 묶거나 가방이나 상자 등에 넣다.
1
SOẠN, CHUẨN BỊ, THU DỌN:
Gói và cột đồ đạc hay hành lí, hoặc cho vào túi xách hay thùng hộp.
-
2
일을 진행하거나 생활을 이끌어 나가다.
2
QUÁN XUYẾN:
Tiến hành công việc hay dẫn dắt cuộc sống đi tới.
-
Động từ
-
1
어떤 물건이나 상황이 준비되어 갖추어지다.
1
ĐƯỢC CHUẨN BỊ:
Đồ vật hay tình huống nào đó được chuẩn bị sẵn.
-
2
어떤 상황에 대비한 계획이나 생각이 정리되다.
2
ĐƯỢC CHUẨN BỊ:
Kế hoạch hay suy nghĩ để đối phó với tình huống nào đó được thu xếp..
-
3
어떤 장소에 시설이나 물건이 갖추어지다.
3
ĐƯỢC TRANG BỊ:
Trang thiết bị hay đồ vật nào đó được trang bị tại địa điểm nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지거나 그렇게 되게 함. 또는 그 물건이나 자세.
1
SỰ CHUẨN BỊ SẴN, SỰ SẴN SÀNG, VẬT CẦN THIẾT:
Việc chuẩn bị sẵn tư thế hay đồ đạc cần thiết cho một việc gì đó hay việc làm cho trở nên như vậy. Hoặc tư thế hay đồ đạc như vậy.
-
None
-
1
의도를 가진 동작이 있는 상태에서 뒤에 또 다른 상황의 동작이나 상태가 일어남을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH… MÀ LẠI...:
Cấu trúc thể hiện việc trong trạng thái thực hiện động tác một cách có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác vẫn diễn ra ở sau.
-
2
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2
SẮP… ĐỒNG THỜI..., CHUẨN BỊ...:
Cấu trúc thể hiện việc gì đó dường như sắp xảy ra trước mắt.
🌟
CHUẨN BỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Danh từ
-
1.
어선이 머무르며 바다로 나갈 준비를 하거나 잡은 물고기를 육지로 운반하는 항구.
1.
CẢNG CÁ:
Cảng nơi thuyền đánh cá đậu chuẩn bị ra khơi hoặc chuyển cá đánh bắt được lên bờ.
-
Danh từ
-
1.
차를 준비하고 마실 때의 형식과 예절.
1.
TRÀ ĐẠO:
Nghi thức và hình thức khi chuẩn bị và uống trà.
-
Danh từ
-
1.
어떤 움직임이나 몸짓.
1.
CỬ ĐỘNG, CỬ CHỈ:
Sự dịch chuyển hay cử động cơ thể nào đó.
-
2.
어떠한 행동을 하기 전에 미리 준비하는 움직임이나 몸짓.
2.
VẬN ĐỘNG:
Động tác hay cử động chuẩn bị trước khi thực hiện hành động nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 있는 것이 한데 합쳐지다.
1.
TẬP HỢP, GOM LẠI:
Cái riêng lẻ được hợp lại một chỗ.
-
2.
특별한 물건이 구해져 갖추어지다.
2.
SƯU TẦM, SƯU TẬP:
Đồ vật đặc biệt được tìm và được chuẩn bị.
-
3.
돈이나 재물 등이 쓰이지 않고 쌓이다.
3.
GOM GÓP, TÍCH CÓP:
Tiền hay tài sản… không được dùng mà được dồn lại.
-
4.
정신, 의견 등이 한곳에 집중되다.
4.
TẬP HỢP:
Tinh thần, ý kiến... được tập trung vào một nơi.
-
5.
힘, 노력 등이 한곳에 집중되다.
5.
TẬP HỢP, DỒN:
Sức mạnh, nỗ lực... được tập trung vào một chỗ.
-
6.
여러 사람이 한곳에 오게 되거나 한 단체에 들게 되다.
6.
TẬP TRUNG:
Nhiều người được tới một nơi hoặc được vào một tổ chức,
-
7.
사람들의 관심이나 흥미가 끌리다.
7.
ĐỔ DỒN, HƯỚNG VỀ:
Sự quan tâm hay hứng thú của mọi người bị cuốn hút.
-
Danh từ
-
1.
항상 준비해 두는 약.
1.
THUỐC DỰ PHÒNG:
Thuốc luôn luôn được chuẩn bị sẵn.
-
Danh từ
-
1.
완전하게 갖추지 못한 상태.
1.
SỰ CHƯA ĐẦY ĐỦ, SỰ CHƯA HOÀN HẢO:
Trạng thái chưa được chuẩn bị hoàn toàn.
-
Danh từ
-
1.
수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 상태.
1.
TÍNH CHẬM TIẾN, TÍNH LẠC HẬU:
Tình trạng mà tiêu chuẩn bị tụt hậu so với quy chuẩn nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비.
1.
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC:
Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.
-
Danh từ
-
1.
노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방.
1.
NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO:
Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.
-
☆
Danh từ
-
1.
필요한 물건이나 시설을 갖춤. 또는 그런 시설.
1.
SỰ LẮP ĐẶT, SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ:
Việc chuẩn bị (cung cấp) thiết bị hoặc đồ vật cần thiết. Hoặc thiết bị như vậy.
-
Danh từ
-
1.
자연 재해나 적의 공격에 의한 피해를 막기 위하여 미리 대비함. 또는 그런 수단이나 시설.
1.
SỰ PHÒNG BỊ, SỰ ĐỀ PHÒNG, CÔNG TRÌNH PHÒNG BỊ, CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG:
Việc chuẩn bị trước để ngăn ngừa thiệt hại do sự tấn công của kẻ thù hay tai họa thiên nhiên. Hoặc công trình hay cách thức như vậy.
-
Danh từ
-
1.
입학하기 위해 치르는 시험을 준비하는 학생.
1.
THÍ SINH DỰ THI TUYỂN SINH:
Học sinh chuẩn bị thi để vào học.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지다. 또는 어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등을 미리 갖추다.
1.
CHUẨN BỊ SẴN, SẴN SÀNG CHO:
Đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó đã được chuẩn bị sẵn. Hoặc chuẩn bị trước đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
모양이 좋아지도록 손질하다.
1.
TRANG TRÍ, TRANG HOÀNG:
Sửa sang để kiểu dáng trở nên đẹp hơn.
-
2.
거짓이나 없는 것을 사실인 것처럼 지어내다.
2.
TÔ VẼ, THÊM THẮT, DỰNG CHUYỆN:
Làm cho điều không có hoặc điều dối trá giống như sự thật.
-
3.
서류, 보고서, 책 등을 형식에 맞추어 만들다.
3.
TRÌNH BÀY, BIÊN TẬP:
Làm cho tài liệu, báo cáo, sách v.v... đúng với hình thức.
-
4.
살림 등을 갖추거나 마련하다.
4.
CHUẨN BỊ, SỬA SOẠN:
Chăm lo và chuẩn bị cho cuộc sống...
-
5.
어떤 일을 계획하여 만들다.
5.
LÊN KẾ HOẠCH, ÂM MƯU, MƯU ĐỒ:
Lập kế hoạch và thực hiện việc gì đó.
-
6.
문법에서, 다른 성분의 상태, 성질, 정도 등을 자세하게 하거나 분명하게 하다.
6.
BỔ NGHĨA:
Làm cho chi tiết hoặc làm cho rõ ràng trạng thái, tính chất, mức độ... của thành phần khác, trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1.
시험을 볼 때, 미리 준비해 온 답이나 남의 답안지를 몰래 보고 답을 쓰는 일.
1.
SỰ QUAY CÓP:
Việc bí mật xem và dùng đáp án của người khác hoặc lời giải đã chuẩn bị từ trước khi thi.
-
Danh từ
-
1.
손해와 이익을 정리하여 한 시기를 결산한 후 다음 시기로 넘긴 잔액.
1.
TIỀN DƯ:
Số tiền còn lại sau khi tính toán thiệt hơn như tiền thưởng, tiền chia phần, tiền chuẩn bị quyết toán...
-
Danh từ
-
1.
때나 순서를 기다리는 사람들이 잠시 머물 수 있게 마련한 장소.
1.
PHÒNG CHỜ:
Nơi được chuẩn bị sẵn để nghỉ ngơi cho những người đang chờ đến lượt mình.
-
Danh từ
-
1.
여행을 할 때 챙기는 물건이나 차림.
1.
HÀNH TRANG DU LỊCH:
Vật dụng hay hành lý chuẩn bị khi đi du lịch.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기술이나 지식을 익히기 위해 연습하는 사람.
1.
THỰC TẬP SINH:
Người tập luyện để thành thạo với tri thức hay kĩ thuật nào đó.
-
2.
음악이나 연기, 운동 등의 분야에서, 전문적으로 활동하기 위해 특정 단체에 소속되어 연습을 하며 준비하는 사람.
2.
NGƯỜI TẬP SỰ:
Người thuộc về một tổ chức nhất định và tập luyện, chuẩn bị để có thể hoạt động một cách chuyên nghiệp trong lĩnh vực âm nhạc, phim kịch, thể thao v.v...